ỨNG DỤNG HODA TOP COAT PU
HTC PU áp dụng tốt trên bề mặt sơn đá kể cả sơn nước.
ĐẶC ĐIỂM
– Giảm bám bụi hiệu quả.
– Màng sơn trong suốt.
– Dễ dàng làm sạch bằng nước, xà phòng.
– Chống thấm, rêu mốc tốt.
– Khô nhanh.
– An toàn, dễ sử dụng.
– Ít mùi, không độc hại.
– Hàm lượng chất hữu cơ bay hơi thấp.
ĐẶC TÍNH VẬT LIỆU
Tên sản phẩm |
Hoda Top coat – HTC PU |
Trạng thái | Dạng lỏng |
Màu sắc | Trắng hơi đục |
Thời gian khô | Khô bề mặt: 0.5 – 1.0 giờ. Khô thấu: 2 – 3giờ. |
Độ pH | 7.0 – 9.0 |
Độ nhớt | 4 – 15 Cps |
Dụng cụ thi công | Cọ tay, rulô, sung phun |
Định mức vật tự | 0.08 – 0.1lít/m2/lớp |
Đóng gói | 20 lít/can, 10 lít/can, 5 lít/can |
Bảo quản | 6 tháng trong thùng kín để nơi khô ráo |
CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
Hạng mục |
ĐVT |
Mức độ chất lượng |
Phương pháp thử |
Độ bám dính |
Điểm |
≤1 |
TCVN 2097-1993 |
Khả năng kháng nước |
– |
Màng sơn không bị phồng rộp sau khi ngâm trong nước 96 giờ |
JIS A 6909:1984 |
Khả năng kháng kiềm |
– |
Màng sơn không bị phồng rộp sau khi ngâm trong dung dịch Ca(OH)2 bão hòa sau 48 giờ |
JIS A 6909:1984 |
Chu kỳ nóng lạnh |
– |
Màng sơn không phồng rộp, bong tróc sau 50 chu kỳ chịu nóng lạnh |
TCVN 8653-5:2012 |
Độ rửa trôi |
– |
Sau 1200 chu kỳ, màng sơn không bị bào mòn đến lộ bề mặt nền |
TCVN 8653-4:2012 |
Hàm lượng các chất hữu cơ bay hơi – VOC |
g/L |
≤150 |
ISO 11890-2:2007 |
Độ bền uốn |
mm |
≤ 1,0 |
TCVN 2099:1993 |
GHI CHÚ
– Bề mặt sơn hoàn thiện phải sạch và khô, pH £ 10, độ ẩm £ 18% (Protimeter mini BLD 2000).
– Tránh thi công ở các điều kiện sau: trời mưa, độ ẩm > 85%.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.